Cách dùng have và has
'Malta has colourful fishing boats.
The fishermen have traditional boats.'
Có vài điểm cần ghi nhớ khi sử dụng 'have' và 'has'.
Bắt đầu với phần cơ bản nhất.
Cả 2 đều được sử dụng để thể hiện quyền sở hữu và là thành phần quan trọng trong các thì hoàn thành. 'Had' là thì quá khứ của cả 'has' và 'have'.
Have:
Have được sử dụng với một số đại từ và danh từ số nhiều:
I have a great English teacher.
You have toothpaste on your chin.
We have a meeting at 12.
Nurses have a difficult job.
Has:
Has được sử dụng với ngôi thứ 3 số ít:
She has a great personality
He has a new haircut.
The washing machine has a leak in it.
It has a hole near the door.
Viết tắt:
I have = I've
You have = You've
We have = We've
They have = They've
He has = He's
It has = It's
...
Dạng viết tắt phủ định:
Has not = Hasn't
Have not = haven't
Had not = Hadn't
Have và has trong câu hỏi:
Have you been to australia?
Has Andrew left yet?
Who has my pen ?
Has anyone seen my mobile phone?
Have got và Have
Cả have got và Have đều có nghĩa như nhau. Không có sự khác biệt.
I have got an iphone = I have an iphone
You have got a message = You have a message
She has got no time to sleep = She has no time to sleep.
Have và Has động từ trong câu
Have/has là động từ quan trọng tạo nên câu hoàn thành.
Hiện tại hoàn thành
'She has lived here for a long time.'
'We have seen this TV show before.'
'I have cut my finger.'
Quá khứ hoàn thành
'I had already decided not to go before he asked me.'
'They had finished the race before it started raining.'
'She had already left when he arrived'
Động từ khuyết thiếu 'have to'
'have to' được sử dụng với nghĩa là một cái gì đó cần thiết. Nó được sử dụng trong câu khẳng định:
Subject + modal + (have to/has to) + verb
I have to wash my car today
He has to write a report.
I had to go to the bank yesterday.
'have to' trong câu phủ định.
Trong câu phủ định để biểu thị một cái gì đó không cần thiết chúng ta dùng công thức:
Subject + doesn't have to + verb
We don't have to work tomorow.
She doesn't have to wear a uniform to school.
I didn't have to make my bed when I was young.
Viết cho vui ^_^ - Nguồn
'Malta has colourful fishing boats.
The fishermen have traditional boats.'
Có vài điểm cần ghi nhớ khi sử dụng 'have' và 'has'.
Bắt đầu với phần cơ bản nhất.
Cả 2 đều được sử dụng để thể hiện quyền sở hữu và là thành phần quan trọng trong các thì hoàn thành. 'Had' là thì quá khứ của cả 'has' và 'have'.
Have:
Have được sử dụng với một số đại từ và danh từ số nhiều:
I have a great English teacher.
You have toothpaste on your chin.
We have a meeting at 12.
Nurses have a difficult job.
Has:
Has được sử dụng với ngôi thứ 3 số ít:
She has a great personality
He has a new haircut.
The washing machine has a leak in it.
It has a hole near the door.
Viết tắt:
I have = I've
You have = You've
We have = We've
They have = They've
He has = He's
It has = It's
...
Dạng viết tắt phủ định:
Has not = Hasn't
Have not = haven't
Had not = Hadn't
Have và has trong câu hỏi:
Have you been to australia?
Has Andrew left yet?
Who has my pen ?
Has anyone seen my mobile phone?
Have got và Have
Cả have got và Have đều có nghĩa như nhau. Không có sự khác biệt.
I have got an iphone = I have an iphone
You have got a message = You have a message
She has got no time to sleep = She has no time to sleep.
Have và Has động từ trong câu
Have/has là động từ quan trọng tạo nên câu hoàn thành.
Hiện tại hoàn thành
'She has lived here for a long time.'
'We have seen this TV show before.'
'I have cut my finger.'
Quá khứ hoàn thành
'I had already decided not to go before he asked me.'
'They had finished the race before it started raining.'
'She had already left when he arrived'
Động từ khuyết thiếu 'have to'
'have to' được sử dụng với nghĩa là một cái gì đó cần thiết. Nó được sử dụng trong câu khẳng định:
Subject + modal + (have to/has to) + verb
I have to wash my car today
He has to write a report.
I had to go to the bank yesterday.
'have to' trong câu phủ định.
Trong câu phủ định để biểu thị một cái gì đó không cần thiết chúng ta dùng công thức:
Subject + doesn't have to + verb
We don't have to work tomorow.
She doesn't have to wear a uniform to school.
I didn't have to make my bed when I was young.
Viết cho vui ^_^ - Nguồn
18/4/2013, 2:34 pm by becbatop153887
» Các yếu tố bổ nghĩa cho Danh từ
10/3/2013, 10:13 am by admin
» Fix Windows Explorer in Windows 7, correctly pin it to the taskbar
20/2/2013, 3:12 pm by admin
» Cách chuyển đổi PRC sang Pdf,Doc ... - How to convert prc files to Pdf, doc ... 2013
20/2/2013, 2:47 pm by admin
» Ringtones "Thế éo nào"
15/1/2013, 11:16 am by admin
» chào đón tân vương C1
25/12/2012, 11:23 am by oblivion
» 27/5/2012 - Một cuộc vui :))
25/12/2012, 11:09 am by oblivion
» Cách dùng have và has
31/8/2012, 9:30 am by admin
» Mình chỉnh sửa lại nhan sắc cho forum rồi đấy, các bạn thấy thế nào ?
4/6/2012, 9:36 pm by zola28
» File host vào facebook tháng 5/2012
28/5/2012, 6:44 pm by admin