Bạn có muốn phản ứng với tin nhắn này? Vui lòng đăng ký diễn đàn trong một vài cú nhấp chuột hoặc đăng nhập để tiếp tục.

Latest topics

» Điểm Danh Cái Nào
Cách dùng have và has Empty18/4/2013, 2:34 pm by becbatop153887

» Các yếu tố bổ nghĩa cho Danh từ
Cách dùng have và has Empty10/3/2013, 10:13 am by admin

» Fix Windows Explorer in Windows 7, correctly pin it to the taskbar
Cách dùng have và has Empty20/2/2013, 3:12 pm by admin

» Cách chuyển đổi PRC sang Pdf,Doc ... - How to convert prc files to Pdf, doc ... 2013
Cách dùng have và has Empty20/2/2013, 2:47 pm by admin

» Ringtones "Thế éo nào"
Cách dùng have và has Empty15/1/2013, 11:16 am by admin

» chào đón tân vương C1
Cách dùng have và has Empty25/12/2012, 11:23 am by oblivion

» 27/5/2012 - Một cuộc vui :))
Cách dùng have và has Empty25/12/2012, 11:09 am by oblivion

» Cách dùng have và has
Cách dùng have và has Empty31/8/2012, 9:30 am by admin

» Mình chỉnh sửa lại nhan sắc cho forum rồi đấy, các bạn thấy thế nào ?
Cách dùng have và has Empty4/6/2012, 9:36 pm by zola28

» File host vào facebook tháng 5/2012
Cách dùng have và has Empty28/5/2012, 6:44 pm by admin

Top posters

admin (862)
Cách dùng have và has Bar_leftCách dùng have và has BarCách dùng have và has Bar_right 
hai_dancec3 (726)
Cách dùng have và has Bar_leftCách dùng have và has BarCách dùng have và has Bar_right 
kuteyeudau (493)
Cách dùng have và has Bar_leftCách dùng have và has BarCách dùng have và has Bar_right 
oblivion (352)
Cách dùng have và has Bar_leftCách dùng have và has BarCách dùng have và has Bar_right 
becbatop153887 (274)
Cách dùng have và has Bar_leftCách dùng have và has BarCách dùng have và has Bar_right 
oldghost015 (235)
Cách dùng have và has Bar_leftCách dùng have và has BarCách dùng have và has Bar_right 
zola28 (231)
Cách dùng have và has Bar_leftCách dùng have và has BarCách dùng have và has Bar_right 
nv.hiep (182)
Cách dùng have và has Bar_leftCách dùng have và has BarCách dùng have và has Bar_right 
tony (160)
Cách dùng have và has Bar_leftCách dùng have và has BarCách dùng have và has Bar_right 
Jindo16388 (74)
Cách dùng have và has Bar_leftCách dùng have và has BarCách dùng have và has Bar_right 

Thống Kê

Hiện có 8 người đang truy cập Diễn Đàn, gồm: 0 Thành viên, 0 Thành viên ẩn danh và 8 Khách viếng thăm

Không


[ View the whole list ]


Số người truy cập cùng lúc nhiều nhất là 95 người, vào ngày 3/3/2011, 2:46 pm

Statistics

Tổng số bài viết đã gửi vào diễn đàn là 3988 in 605 subjects

Diễn Đàn hiện có 70 thành viên

Chúng ta cùng chào mừng thành viên mới đăng ký: Thứ silence


    Cách dùng have và has

    admin
    admin
    Administrator
    Administrator


    Huy Hiệu : Cách dùng have và has 13

    Status : Định viết status !
    Tổng số bài gửi : 862
    Tiền 42C3$ hiện có : 142663
    Join date : 29/08/2009

    Cách dùng have và has Empty Cách dùng have và has

    Bài gửi by admin 31/8/2012, 9:30 am

    Cách dùng have và has
    Cách dùng have và has Malta-has
    'Malta has colourful fishing boats.
    The fishermen have traditional boats.'


    Có vài điểm cần ghi nhớ khi sử dụng 'have' và 'has'.

    Bắt đầu với phần cơ bản nhất.
    Cả 2 đều được sử dụng để thể hiện quyền sở hữu và là thành phần quan trọng trong các thì hoàn thành. 'Had' là thì quá khứ của cả 'has' và 'have'.
    Have:
    Have được sử dụng với một số đại từ và danh từ số nhiều:
    I have a great English teacher.
    You have toothpaste on your chin.
    We have a meeting at 12.
    Nurses have a difficult job.


    Has:
    Has được sử dụng với ngôi thứ 3 số ít:
    She has a great personality
    He has a new haircut.
    The washing machine has a leak in it.
    It has a hole near the door.


    Viết tắt:
    I have = I've
    You have = You've
    We have = We've
    They have = They've
    He has = He's
    It has = It's

    ...
    Dạng viết tắt phủ định:
    Has not = Hasn't
    Have not = haven't
    Had not = Hadn't


    Have và has trong câu hỏi:
    Have you been to australia?
    Has Andrew left yet?
    Who has my pen ?
    Has anyone seen my mobile phone?


    Have got và Have
    Cả have got và Have đều có nghĩa như nhau. Không có sự khác biệt.
    I have got an iphone = I have an iphone
    You have got a message = You have a message
    She has got no time to sleep = She has no time to sleep.

    Have và Has động từ trong câu
    Have/has là động từ quan trọng tạo nên câu hoàn thành.
    Hiện tại hoàn thành
    'She has lived here for a long time.'
    'We have seen this TV show before.'
    'I have cut my finger.'

    Quá khứ hoàn thành
    'I had already decided not to go before he asked me.'
    'They had finished the race before it started raining.'
    'She had already left when he arrived'

    Động từ khuyết thiếu 'have to'
    'have to' được sử dụng với nghĩa là một cái gì đó cần thiết. Nó được sử dụng trong câu khẳng định:
    Subject + modal + (have to/has to) + verb
    I have to wash my car today
    He has to write a report.
    I had to go to the bank yesterday.

    'have to' trong câu phủ định.
    Trong câu phủ định để biểu thị một cái gì đó không cần thiết chúng ta dùng công thức:
    Subject + doesn't have to + verb
    We don't have to work tomorow.
    She doesn't have to wear a uniform to school.
    I didn't have to make my bed when I was young.


    Viết cho vui ^_^ - Nguồn

      Hôm nay: 28/4/2024, 5:19 am